Characters remaining: 500/500
Translation

rập rình

Academic
Friendly

Từ "rập rình" trong tiếng Việt có nghĩa những âm thanh, hình ảnh hoặc trạng thái nhấp nhô, không ổn định, thường mang tính chất chờ đợi, hồi hộp hoặc sự chuyển động nhẹ nhàng.

Định nghĩa:
  1. Âm thanh: Khi nói đến âm thanh, "rập rình" thường mô tả những âm thanh nhạc nhẹ nhàng, sự thay đổi giữa những âm bổng âm trầm. dụ như âm thanh của một bản nhạc quân đội khi sự thay đổi trong nhịp điệu.
  2. Hình ảnh: Khi nói đến hình ảnh, từ này miêu tả sự nhấp nhô trên mặt nước, như thuyền hoặc sóng nước.
dụ sử dụng:
  1. Âm thanh: "Trong buổi lễ, tiếng nhạc rập rình vang lên, tạo nên một không khí hồi hộp trang trọng."
  2. Hình ảnh: "Những chiếc thuyền nan rập rình trên mặt hồ, như những con bướm đang nhảy múa."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học hoặc thơ ca, "rập rình" thường được sử dụng để tạo ra hình ảnh sinh động hoặc cảm xúc mạnh mẽ. dụ: "Gió lùa qua khe cửa, làm cho chiếc màn rập rình như muốn thoát ra ngoài."
Phân biệt các biến thể:
  • "Rập rình" có thể được dùng như một trạng từ để mô tả hành động. dụ: " ấy đi lại rập rình trong phòng, như thể đang chờ điều đó."
  • Từ này cũng có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "rập rình trên mặt nước".
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Gần giống: "Nhấp nhô" cũng có nghĩasự chuyển động lên xuống, nhưng không nhất thiết âm thanh như "rập rình".
  • Đồng nghĩa: "Lênh đênh" cũng diễn tả trạng thái thuyền hoặc vật đó trên mặt nước, nhưng thường mang tính chất không ổn định hơn.
Từ liên quan:
  • "Rập": có thể liên quan đến các từ có nghĩa gần gũi như "rập rình" nhưng không mang nghĩa chính xác như từ này.
  • "Rinh": có thể chỉ tình trạng di chuyển nhẹ nhàng, nhưng không rõ ràng như "rập rình".
  1. t. 1. Nói tiếng nhạc khi bổng khi trầm: Om thòm trống trận, rập rình nhạc quân (K). 2. Nhấp nhô trên mặt nước: Thuyền nan rập rình trên mặt hồ.

Comments and discussion on the word "rập rình"